Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Hà_Bắc Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà BắcTính đến thời điểm hiện tại, Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc có 18 Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Tên | Quê quán | Năm sinh | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc (1949 - 1955) | ||||||
1 | Dương Tú Phong | Thiên An | 1897 - 1983 | 08/1949 - 12/1952 | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Trung Quốc Nguyên Bộ trưởng Bộ Giáo dục Trung Quốc | Thủ trưởng hành chính Hà Bắc đầu tiên, Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1983 ở Bắc Kinh. |
2 | Lâm Thiết | Vạn Châu | 1904 - 1989 | 12/1952 - 04/1955 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 1989 ở Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Bắc (1955 - 1967) | ||||||
2 | Lâm Thiết | Vạn Châu | 1904 - 1989 | 04/1955 - 04/1958 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 1989 ở Bắc Kinh. |
3 | Lưu Tử Hậu | Nhâm | 1909 - 2001 | 04/1958 - 01/1967 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, | Qua đời năm 2001 ở Bắc Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Hà Bắc (1967 - 1979) | ||||||
4 | Lý Tuyết Phong | Vĩnh Tế | 1907 - 2003 | 02/1968 - 02/1971 | Nguyên Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII, khóa IX, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, Nguyên Bí thư thứ nhất Bộ Hoa Bắc Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chính ủy Quân khu Bắc Kinh, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia, Qua đời năm 2003 ở Bắc Kinh. |
3 | Lưu Tử Hậu | Nhâm | 1909 - 2001 | 02/1971 - 12/1979 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Bắc lần thứ hai. Qua đời năm 2001 ở Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc (1979 - nay) | ||||||
5 | Lý Nhĩ Trọng | Phong Nhuận, Hà Bắc | 1913 - 2010 | 01/1980 - 06/1982 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc. | Qua đời năm 2009 ở Vũ Hán. |
6 | Lưu Bỉnh Ngạn | Lễ | 1915 - 1998 | 06/1982 - 04/1983 | Thiếu tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hà Bắc. | Qua đời năm 1998 ở Thạch Gia Trang. |
7 | Trương Thự Quang | Nhiêu Dương | 1920 - 2002 | 04/1983 - 05/1986 | Nguyên Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông. | Qua đời năm 2002 ở Thạch Gia Trang. |
8 | Giải Phong | Dực Thành | 1922 - 2004 | 05/1986 - 05/1988 | Nguyên Ủy viên Thường vụ Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Qua đời năm 2004 ở Thạch Gia Trang. |
9 | Nhạc Kỳ Phong | Tuy Đức, | 1931 - 2008 | 05/1988 - 06/1990 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang, | Qua đời năm 2008 ở Bắc Kinh. |
10 | Trình Duy Cao | Tô Châu | 1933 - 2010 | 06/1990 - 06/1993 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc, | Bị khai trừ khỏi Đảng năm 2003 bởi vi phạm, Qua đời năm 2010 tại Thường Châu. |
11 | Diệp Liên Tùng | Lai Dương | 1935 - | 06/1993 - 11/1999 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc |
12 | Nữu Mậu Sinh | Bắc Kinh | 1939 - | 11/1999 - 12/2002 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Thủy lợi Trung Quốc (đã giải thể) | Trước đó là Bộ trưởng Bộ Thủy lợi Trung Quốc. |
13 | Quý Doãn Thạch | Hải Môn | 1945 - | 12/2002 - 10/2006 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô, Nguyên Cục trưởng Cục Chuyên gia nước ngoài Quốc gia Trung Quốc, Nguyên Thứ trưởng Bộ Nhân lực và An sinh xã hội. | Trước đó là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô. |
14 | Quách Canh Mậu | Ký Châu | 1950 - | 10/2006 - 03/2008 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam (Trung Quốc), | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc |
15 | Hồ Xuân Hoa[5] | Ngũ Phong | 1963 - | 04/2008 - 12/2009 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19 (2017-2022), Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông Cổ, Nguyên Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc | Trước đó là Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc, Hiện là lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. |
16 | Trần Toàn Quốc[6] | Trú Mã Điếm | 1955 - | 12/2009 - 08/2011 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19 (2017-2022), | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc, Hiện là lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. |
17 | Trương Khánh Vĩ[7] | Lạc Đình | 1961 - | 08/2011 - 04/2017 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc. | Trước đó là Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc. |
18 | Hứa Cần | Liên Vân Cảng | 1961 - | 04/2017 - | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc | Trước đó là Bí thư Thành ủy thành phố Thâm Quyến. |
*Chú thích: Dấu đậm thể hiện các Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia.
Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Hà_Bắc Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà BắcLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Hà_Bắc http://district.ce.cn/zt/rwk/sf/gd/rs/201205/28/t2... http://www.hebei.gov.cn/ http://www.chinavitae.com/biography/Chen_Quanguo http://www.chinavitae.com/biography/Zhang_Qingwei http://www.chinavitae.com/search/main.php http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.worldometers.info/world-population/